Hiện nay Nhà trường triển khai gần 70 chương trình đào tạo theo nhu cầu Doanh nghiệp nhằm đáp ứng hiệu quả cho các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp theo nhu cầu xã hội và người học, điển hình như các đơn vị đối tác thường xuyên tham gia đào tạo nguồn nhân lực như: Cục Quản trị - Văn Phòng Chính phủ; Ban Quản lý Quảng trường Ba Đình (Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh); Cục quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông (Bộ GTVT); Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Sở Giao thông vận tải Hà Nội; Thanh tra GTVT các Sở Giao thông vận tải (khu vực phía Bắc); Cục Đường Sắt Việt Nam; Cục Đường thủy Nội địa; Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Tổng công ty Bưu điện Việt Nam (Vietnam Post); Tổng Công ty vận tải Hà Nội (TRANSERCO); Tổng công ty đường Cao tốc Việt Nam (VEC); Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam (VECs); Tổng Công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam (VIDIFI); Công ty Cổ phần Dịch vụ đường cao tốc Việt Nam, Công ty Cổ phần Đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang; Công ty Cổ phần BOT 38; Công ty TNHH MTV Vận hành và Bảo trì đường Cao tốc Việt Nam (VEC O&M); Công ty CP Đầu tư hạ tầng (FCC); Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị Hà Nội (UBND thành phố Hà Nội); ....
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CỦA TRUNG TÂM
TT |
Tên chương trình đào tạo |
Thời gian (tiết) |
I |
CẤP CHỨNG CHỈ |
|
1 |
Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình (QĐ của Bộ Xây dựng) |
136 |
2 |
Thí nghiệm viên kiểm tra chất lượng CTGT (QĐ của Bộ GTVT) |
90 |
3 |
Quản lý phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (QĐ của Bộ Xây dựng) |
45 |
4 |
Đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động (QĐ của Cục An toàn lao động, Bộ LĐTB&XH) |
58 |
36 |
||
5 |
Đào tạo nghiệp vụ vận hành, điều khiển lái xe máy cơ giới chuyên dùng. |
60 |
6 |
Đào tạo nghiệp vụ kỹ thuật công nghệ duy trì VSMT (QĐ Bộ LĐ-TB&XH) |
60 |
7 |
Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ (QĐ của Tổng cục ĐBVN) |
56 |
8 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra cơ bản GTVT (QĐ của Bộ GTVT) |
180 |
9 |
Bồi dưỡng Kế toán trưởng (QĐ của Bộ Tài chính) |
192-288 |
10 |
Tin học cơ bản (ứng dụng CNTT theo QĐ của Bộ Thông tin và Truyền thông) |
15 - 50 |
11 |
Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp Giảng viên hạng II, III (QĐ Bộ GDĐT) |
240 |
12 |
Bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp Giảng viên giáo dục nghề nghiệp hạng II, III (QĐ Bộ GTVT) |
240 |
13 |
Vận hành cần, cầu trục |
|
14 |
Vận hành máy thi công nền |
|
15 |
Vận hành máy thi công mặt đường |
|
16 |
Vận hành máy xây dựng |
|
17 |
Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi |
|
18 |
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
|
19 |
Điện dân dụng & công nghiệp |
|
20 |
Thiết kế kỹ thuật cơ khí - CAD |
|
21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
23 |
Hàn |
|
24 |
Vận hành, điều khiển lái xe máy cơ giới chuyên dùng |
|
25 |
Kỹ thuật công nghệ duy trì vệ sinh môi trường |
|
26 |
Khai thác vận tải đường bộ |
340 |
II |
CẤP CHỨNG NHẬN |
|
II.1 |
CÁC LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG TRÌNH |
|
27 |
Thí nghiệm kiểm soát chất lượng thi công mặt đường ô tô |
30 |
28 |
Thí nghiệm kiểm soát chất lượng thi công nền đường ô tô |
30 |
29 |
Thí nghiệm kiểm soát chất lượng thi công công trình cầu |
30 |
30 |
Kỹ năng cơ bản sử dụng thiết bị trắc địa |
40 |
31 |
Đào tạo BDNV sử dụng nâng cao thiết bị toàn đạc điện tử và phần mềm xử lý, biên tập địa hình |
48 |
32 |
Đào tạo BDNV chỉ huy trưởng công trường |
44 |
33 |
Đào tạo BDNV thu phí đường cao tốc |
60 |
34 |
Đào tạo BDNV vận hành đường cao tốc |
60 |
35 |
Đào tạo BDNV tuần đường trong quản lý đường bộ |
45 |
36 |
Đào tạo BDNV gác chắn đường ngang |
30 |
37 |
Đào tạo BDNV quản lý kỹ thuật xe buýt |
30 |
38 |
Đào tạo BDNV kỹ năng lái xe an toàn và văn hóa giao thông |
30 |
39 |
Đào tạo BDNV hạt trưởng trong quản lý đường bộ |
93 |
40 |
Đào tạo BDNV duy tu, sửa chữa công trình giao thông, thuỷ lợi |
42 |
41 |
Đào tạo BDNV đấu thầu quản lý và bảo trì đường thuỷ nội địa |
30 |
II.2 |
NGHIỆP VỤ HÀNG KHÔNG |
|
42 |
Đặt giữ chỗ và bán vé máy bay |
1,5 tháng |
43 |
Kế toán vé trong vận tải hàng không |
1 tháng |
44 |
Kiểm soát an ninh hàng không |
3 tháng |
45 |
Vận tải hàng hóa bằng đường hàng không |
2 tháng |
II.3 |
NGHIỆP VỤ LOGISTICS |
|
46 |
Logistics cơ bản |
1/2 tháng |
47 |
Logistics Hàng hải |
1/2 tháng |
48 |
Logistics Kho hàng và quản trị kho hàng |
1/2 tháng |
49 |
Logistics Xuất nhập khẩu hàng hóa |
1/2 tháng |
50 |
Logistics tiêu chuẩn quốc tế FIATA |
8 tháng |
51 |
Giao nhận vận tải hàng hóa quốc tế |
1,5 tháng |
II.4 |
TIN HỌC VĂN PHÒNG |
|
52 |
Microsoft Word |
15 |
53 |
Microsoft Excel |
|
54 |
Microsoft PowerPoint |
|
II.5 |
PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH CÔNG TRÌNH |
|
55 |
AutoCAD (vẽ kỹ thuật) |
30 |
56 |
Geo-Slope/W (địa kỹ thuật) |
30 |
57 |
Geo-Seep/W (địa kỹ thuật) |
30 |
58 |
Plaxis (địa kỹ thuật) |
30 |
59 |
Sigma (địa kỹ thuật) |
30 |
60 |
Sap2000 (phân tích kết cấu) |
30 |
61 |
Midas/Civil; CsiBridge; ... (phân tích kết cấu) |
30 |
62 |
Nova - TDN; ADS Civil; VNRoad; ... (thiết kế đường) |
30 |
63 |
Eta; G8; Acitt; HitoSoft; GXD; … (lập dự toán công trình) |
30 |
64 |
MS Project (quản lý và lập tiến độ dự án) |
15 |
III |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHỐI HỢP VÀ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO |
|
A |
Phối hợp với Trường Cán bộ quản lý GTVT |
|
65 |
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên |
Căn cứ theo lịch học |
66 |
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính |
|
67 |
Đào tạo, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Phòng |
|
68 |
Trung cấp Lý luận chính trị - Hành chính |
|
B |
Phối hợp với Học viện Hàng không Việt Nam |
|
69 |
Quản trị kinh doanh hàng không |
4 năm |
70 |
Quản lý hoạt động bay |
2,5 - 03 năm |
71 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
4,5 năm |
(Danh sách gồm 70 chương trình đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn)./.
BỘ PHẬN TƯ VẤN, TUYỂN SINH